Thứ Bảy, 23 tháng 2, 2013

Sữa tiểu đường Glucerna


Glucerna DC - dinh dưỡng đặc biệt cho người đái tháo đường và tiền đái tháo đường - như một phần của kế hoạch quản lý Đái tháo đường.
Triple Care:
- Giúp kiểm soát đường huyết
- Giúp trái tim khỏe mạnh
- Giúp giảm cân nặng và vòng eo.
Glucerrna với công thức tiên tiến và hệ dưỡng chất đặc chế Triple Care đã được chứng minh lâm sàng giúp kiểm soát tốt đường huyết.

- Hệ bột đường tiên tiến, với chỉ số đường huyết thấp và được tiêu hóa từ từ giúp bình ổn đường huyết.

- Hỗn hợp chất béo đặc chế giàu acid béo không no một nối đôi (MUFA) và Omega - 3 tốt cho tim mạch.

- Phối hợp độc đáo các dưỡng chất bao gồm Fructo-oligosaccharid (FOS) giúp giảm cân nặng và vòng eo.

Với người đái tháo đường, mức đường huyết lên xuống thất thường rất khó kiểm soát. Nếu Không kiểm soát được thì về lâu về dài sẽ dẫn đến các vấn đề về tim mạch. Glucerna đã được chứng minh lâm sàng và cung cấp dinh dưỡng đầy đủ và cân đối cho người đái tháo đường. Công thức Glucerna được đặc chế giúp kiểm soát đường huyết, tăng cường sức khỏe tim mạch, giúp giảm câm và vòng eo. Glucerna có thể dùng thay thế toàn phần bữa ăn chính hoặc để làm bữa ăn phụ.

Hướng dẫn sử dụng: Để pha 1 ly 237 ml, cho 200g nước chín để nguội vào ly. Vừa từ từ cho vào ly 5 muỗng gạt ngang (muỗng có sẵn trong hộp) tương đương 52.1 bột Glucerna. Khuấy đều cho đến khi bột tan hết.

Hướng dẫn bảo quản: Hộp đã mở phải được đậy kín, giữ ở nơi khô ráo thoáng mát nhưng không được giữ lạnh. Khi đã mở hộp. sử dụng tối đa trong vòng 3 tuần. Glucerna đã pha nên dùng ngay hoặc đậy kín, giữ lạnh và dùng trong vòng 24 giờ.

Lưu ý quan trọng: Glucerna được dùng để bổ sung dinh dưỡng cho bệnh nhân đái tháo đường. Dùng theo sự hướng dẫn của thầy thuốc. Không dùng cho trẻ em trừ khi có chỉ định của thầy thuốc hoặc chuyên viên y tế.

Nuôi ăn qua đường ống thông: Theo hướng dẫn của bác sĩ/chuyên gia về dinh dưỡng. Khi bắt đầu nuôi ăn qua đường ống thông, phải điều chỉnh lưu lượng, thể tích và độ pha loãng tùy thuộc vào tình trạng và sự dung nạp của người bệnh. Lưu ý đề phòng sự nhiễm khuẩn trong quá trình chuẩn bị và nuôi ăn qua đường ống thông.

Không dùng cho người bệnh glactosemia. KHÔNG DÙNG QUA ĐƯỜNG TĨNH MẠCH.

Thành phần (Ingredients): Maltodextrin, Dầu thực vật/Vegetable Oil (dầu đậu nành, dầu hướng dương giàu oleic), canxi caseinate, sucronate, sucromalt, malitol, fructose, protein đậu nành tinh chế, Khoáng chất/Minerals (Kali clorid, natri sulfat, magie phosphat dibasic, kali phosphat dibasic, magie sulfat, natri clorid iodid, natri molybdat, crom clorid, natri selenat), fructo-oligosaccharides, glycerin, hương liệu, m-inositol VITAMIN/Vitamins (cholin chlorid, ascorbyl palmitat, acid ascorbic, dl-alpha tocoperyl acetat, hỗn hợp tocopherols, niaciamid, canxi pantothenat, pyridoxin hydrochlorid, thiamin hydrochlorid, riboflavin, vitamin A palmilat, acid folic, phylloquinone, biotin, vitamin D3, cyanocobalamin), lecithin đậu nành, xanthan gum taurine, I-carnitine.

Có thể chứa: Canxi phosphat tribasic.

Phân tích thành phần/Approximate analysic.

Năng lượng INT: 433 kcal/100g, 95 kcal/100ml

Năng lượng INT: 1822 kJ/100g, 401 kJ/100ml

Chất đạm (Protein): 19.51g/100g, 4.29 g/100ml

Chất béo (Fat): 15.90g/100g, 3.5 g/100ml

Chất bột đường (Carbohydrate) : 41.15 g/100g, 9.05 g/100ml

Chất xơ (Total dietary fiber): 4.09g/100g, 0.9 g/100ml

FOS: 2.05 g/100g, 0.45 g/100ml

Polyols: 11g/100g; 2.42 g/100ml

Độ ẩm: 2.5g/100g ; 85.6 g/100ml

Taurin: 38.2 mg/100g, 8.4 mg/100ml

Carnitine: 33mg/100g; 7.3 mg/100ml

Inositol: 382 mg/100g; 84mg/100ml

VITAMIN/Vitamins

Vitamin A (palmifat):

- 318 mcg RE/100g; 70 mcg RE/100ml

- 1061 IU/100g; 233 IU/100 ml

Vitamin D3:

- 5.0 mcg/100g; 44 mcg/100 ml

- 200 IU/100g; 44 IU/100 ml

Vitamin E:

- 9.4 mg a-TE/100g; 2.1 mg a-TE/100 ml

- 14 IU/100g; 3.1 IU/100 ml

Vitamin K1: 38 mcg/100 mg; 8.4 mcg/100ml

Vitamin C: 41mcg/100 mg; 9 mcg/100ml

Folic acid: 115 mcg/100g; 15 mcg/100 ml

Vitamin B1: 0.78 mg/100g; 0.17 mg/100ml

Vitamin B2: 0.92 mg/100g; 0.2 mg/100ml

Vitamin B6: 1.2 mg/100g; 0.26 mg/100ml

Vitamin B12: 1.5 mcg/100g; 0.33 mcg/100ml

Niacin (tương đương): 9.2 mg/100g; 2.0 mg/100ml

Acid Patothenic: 3.7 mg/100g; 0.81 mg/100ml

Biotin: 18 mcg/100g; 4.0 mcg/100ml

Chiolin: 191 mg/100g; 42 mg/100ml

Khoáng chất/Minerals:

Natri (sodium): 405 mg/100g; 89 mg/100ml

Kali (Postassium): 710 mg/100g; 156mg/100ml

Chlorid (Chloride): 601 mg/100g; 132 mg/100ml

Canxi (Calcium): 323 mg/100g; 71 mg/100ml

Phốt pho (Phosphorus): 323 mg/100g; 25 mg/100ml

Magie (megnesium): 114mg/100g; 25 mg/100ml

Sắt (Iron): 2.6 mg/100g; 1.0 mg/100ml

Kẽm (Zinc): 2.6 mg/100g; 1.8 mg/100ml

Mangan (Manganese): 1.5 mg/100g; 0.33 mg/100ml

Đồng (Copper): 320 mcg/100g; 70 mcg/100ml

Iot (Iodine): 73 mcg/100g; 16 mcg/100ml

Selen (Selenium): 30 mcg/100g; 6.6 mcg/100ml

Crom (Chromium): 76 mcg/100g; 17 mcg/100ml

Molybden (Molybdenum): 50 mcg/100g; 11 mcg/100ml

0 nhận xét:

Đăng nhận xét